VN520


              

眾人

Phiên âm : zhòng rén.

Hán Việt : chúng nhân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

眾人拾柴火焰高(比喻人多力量大).

♦Mọi người, quần chúng, người đời. ☆Tương tự: thế nhân 世人. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Chúng nhân hi hi, Như hưởng thái lao, Như xuân đăng đài 眾人熙熙, 如享太牢, 如春登臺 (Chương 20) Mọi người hớn hở, Như ăn tiệc lớn, Như mùa xuân lên đài. § Thái lao 太牢: gồm bò, cừu và heo để tế lễ (lễ dành cho thiên tử).
♦Người bình thường, bình phàm nhân. ◇Tấn Thư 晉書: Thường ngứ nhân viết: Đại Vũ thánh giả, nãi tích thốn âm, chí ư chúng nhân, đáng tích phân âm 常語人曰: 大禹聖者, 乃惜寸陰,至於眾人, 當惜分陰 (Đào Khản truyện 陶侃傳) Thường bảo với mọi người rằng: Vua thánh Đại Vũ, tiếc từng tấc bóng mặt trời, còn những người bình thường chúng ta, phải biết tiếc từng phân bóng mặt trời.


Xem tất cả...