VN520


              

眼高手低

Phiên âm : yǎngāo shǒu dī.

Hán Việt : nhãn cao thủ đê.

Thuần Việt : nói như rồng leo, làm như mèo mửa .

Đồng nghĩa : 才疏意廣, 志大才疏, 智小謀大, .

Trái nghĩa : 腳踏實地, .

nói như rồng leo, làm như mèo mửa (tiêu chuẩn yêu cầu bản thân thì cao mà năng lực thực tế thì thấp). 自己要求的標準高, 而實際工作的能力低.

♦Tầm nhìn cao xa nhưng năng lực thấp kém. § Cũng nói là nhãn cao thủ sanh 眼高手生. ◎Như: niên khinh nhân lí tưởng cao, kinh nghiệm thiển, tố sự nan miễn nhãn cao thủ đê 年輕人理想高, 經驗淺, 做事難免眼高手低.


Xem tất cả...