VN520


              

眼色

Phiên âm : yǎn sè.

Hán Việt : nhãn sắc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

遞了個眼色

♦Ánh mắt, nháy mắt (để ra hiệu hoặc ra ý một cách kín đáo). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ bất dụng vấn ngã, nhĩ chỉ khán lão thái thái đích nhãn sắc hành sự tựu hoàn liễu 你不用問我, 你只看老太太的眼色行事就完了 (Đệ tứ thập tam hồi) Chị không cần hỏi tôi, chỉ xem ý cụ (theo ánh mắt) mà làm là đủ.
♦Kiến thức, hiểu biết. ◇Tây du kí 西遊記: Nhĩ giá cá lão nhi toàn một nhãn sắc! Đường nhân thị ngã sư phụ, ngã thị tha đồ đệ 你這個老兒全沒眼色! 唐人是我師父, 我是他徒弟 (Đệ thập tứ hồi) Cái ông già này không có mắt (không hiểu gì cả)! Người nước Đường là thầy ta, ta là học trò của người.


Xem tất cả...