VN520


              

眼睛

Phiên âm : yǎn jing.

Hán Việt : nhãn tình.

Thuần Việt : mắt.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

mắt. 眼的通稱.

♦Mắt, con mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trác tức mệnh ư tọa tiền, hoặc đoạn kì thủ túc, hoặc tạc kì nhãn tình 卓即命於座前, 或斷其手足, 或鑿其眼睛 (Đệ bát hồi) (Đổng) Trác sai đem ra trước chỗ ăn tiệc, đứa thì đem chặt chân tay, đứa thì đem khoét mắt.
♦Chỉ nhãn lực, nhãn quang. ◇Lão Xá 老舍: Đả cổ nhi đích tất tu hữu nhãn tình; khán kiến nhất kiện đông tây, yếu mã thượng năng đoán định tha đích hảo hoại, dữ hữu một hữu xuất lộ 打鼓兒的必須有眼睛: 看見一件東西, 要馬上能斷定它的好壞, 與有沒有出路 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Thất tam 七三) Làm nghề "đánh trống" (bán đồ cũ) cũng phải có con mắt biết nhìn; thấy một món đồ vật nào đó, cần phải biết đoán định tức khắc tốt xấu ra sao, có hay không có đường dây tiêu thụ.


Xem tất cả...