VN520


              

眼看

Phiên âm : yǎn kàn.

Hán Việt : nhãn khán.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

雞叫了三遍, 天眼看就要亮了.

♦Mắt nhìn. § Cũng như nói: nhãn kiến 眼見, mục đổ 目睹. ◇Vương Tích 王績: Nhãn khán nhân tận túy, Hà nhẫn độc vi tỉnh 眼看人盡醉, 何忍獨為醒 (Quá tửu gia 過酒家).
♦Khoanh tay ngồi nhìn, bỏ mặc. § Thường dùng đối với sự tình phát sinh hoặc tiến triển không như mong muốn. ◇Đinh Linh 丁玲: Tha hoành thụ thị tự tác tự thụ (...) ngã bất năng nhãn khán tha thụ khổ 他橫豎是自作自受(...)我不能眼看他受苦 (Đoàn tụ 團聚).
♦Lập tức, liền bây giờ, vụt chốc. § Cũng như mã thượng 馬上. ◎Như: nhãn khán tựu yếu hạ vũ liễu 眼看就要下雨了 trời sắp mưa liền bây giờ. ◇Lục Du 陸游: Lạc sự nhãn khan thành tạc mộng, Quyện du tâm phục tác suy ông 樂事眼看成昨夢, 倦游心伏作衰翁 (Ngôn hoài 言懷).


Xem tất cả...