Phiên âm : zhēn kōng.
Hán Việt : chân không.
Thuần Việt : trạng thái chân không; chân không.
1. trạng thái chân không; chân không. 沒有空氣或只有極少空氣的狀態.
♦Khoảng không, trống rỗng hoàn toàn không có gì hết.
♦Tỉ dụ nơi chốn hoàn toàn không có người nào, sự vật nào, quyền lực nào hết cả hoặc hiện tượng mọi hoạt động đều ngừng lại. ◎Như: chân không trạng thái 真空狀態.
♦Thuật ngữ Phật giáo: Mọi hiện tượng đều cho khái niệm tạo thành, không có thật thể. ◇Đại trí độ luận 大智度論: Phục thứ tất cánh không thị vi chân không 復次畢竟空是為真空 (Quyển tam thập nhất 卷三十一).