VN520


              

真正

Phiên âm : zhēn zhèng.

Hán Việt : chân chánh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 假冒, 冒充, 虛偽, .

群眾是真正的英雄.

♦Chân thật, danh và thật phù hợp nhau. ◇Bắc sử 北史: Vọng ngữ giả đa, chân chánh giả thiểu 妄語者多, 真正者少 (Thôi Hạo truyện 崔浩傳).
♦Thành thật, ngay thẳng, thuần chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Đào Cung Tổ ngoại mộ thanh danh, nội phi chân chánh 陶恭祖外慕聲名, 內非真正 (Hứa Thiệu truyện 許劭傳).
♦Người có bụng dạ ngay thẳng. ◇Cát Hồng 葛洪: San hủy chân chánh 訕毀真正 (Bão phác tử 抱樸子, Thích kiêu 刺驕) Hủy báng người ngay thẳng.
♦Đúng, xác thật. ◇Triệu Thụ Lí 趙樹理: Đẳng tha đáo cục lí lai liễu chi hậu, ngã tài chân chánh nhận thức liễu tha đích tì khí 等他到局裏來了之後, 我才真正認識了他的脾氣 (Trương Lai Hưng 張來興).


Xem tất cả...