VN520


              

真心

Phiên âm : zhēn xīn.

Hán Việt : chân tâm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

真心話

♦Lòng trong sạch tốt lành. ◇Dương Cảnh Hiền 楊景賢: Nhĩ bổn thị Đường triều cung quyến, bỉnh chân tâm bất nhiễm trần duyên 你本是唐朝宮眷, 秉真心不染塵緣 (Lưu hành thủ 劉行首, Đệ tứ chiệp).
♦Thành tâm thật ý. ◇Tào Ngu 曹禺: Giá thị nhĩ đích chân tâm thoại, một hữu nhất điểm ý khí tác dụng ma? 這是你的真心話, 沒有一點意氣作用麼? (Nhật xuất 日出, Đệ nhất mạc).
♦Thuật ngữ Phật giáo: Tâm chân thật, không phải tâm sai trái gây ra cái tâm phân biệt. ◇Khế Tung 契嵩: Tâm hữu chân tâm, hữu vọng tâm, giai sở dĩ biệt kì chánh tâm dã 心有真心, 有妄心, 皆所以別其正心也 (Đàn kinh 壇經, Tán 贊).


Xem tất cả...