目擊其事.
♦Tự mắt trông thấy. ◇Từ Trì 徐遲: Hữu ta hiếu sự chi đồ, thân nhãn mục kích tha bị cường lạp thượng xa 有些好事之徒, 親眼目擊她被強拉上車 (Mẫu đan 牡丹, Tam).
♦Liếc qua. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Tử Trương đãn mục kích nhi dĩ. (Chất) Uẩn tức khởi, tương khách già cừu nhân, thủ kì đầu dĩ thị Tử Trương 子張但目擊而已. 惲即起, 將客遮仇人, 取其頭以示子張 (Chất Uẩn truyện 郅惲傳).