VN520


              

目前

Phiên âm : mù qián.

Hán Việt : mục tiền.

Thuần Việt : trước mắt.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

目前形勢.

♦Trước mắt, gần ngay đó. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kim nhật phương tri Phục Long, Phụng Sồ chi ngữ. Hà kì đại hiền chỉ tại mục tiền 今日方知伏龍, 鳳雛之語. 何期大賢只在目前 (Đệ tam thập lục hồi) Hôm nay mới hiểu được tiếng Phục Long, Phượng Sồ. Ngờ đâu đại hiền ở ngay trước mắt. § Phục Long chỉ Gia Cát Khổng Minh 諸葛孔明, Phượng Sồ chỉ Bàng Thống 龐統: hai bậc kì tài thời Tam Quốc.
♦Hiện tại, bây giờ. ◇Liệt Tử 列子: Đương thân chi sự, hoặc văn hoặc kiến, vạn bất thức nhất; mục tiền chi sự, hoặc tồn hoặc phế, thiên bất thức nhất 當身之事, 或聞或見, 萬不識一; 目前之事, 或存或廢, 千不識一 (Dương Chu 楊朱) Việc tự thân người ta, hoặc nghe hoặc thấy, muôn việc không biết một; việc bây giờ, hoặc còn hoặc mất, nghìn việc không biết một.


Xem tất cả...