Phiên âm : jìn kuài.
Hán Việt : tận khoái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hết sức nhanh. ◎Như: ngã môn yếu tận khoái hoàn thành niên độ kế hoạch 我們要盡快完成年度 計劃.