Phiên âm : bǎi yuè.
Hán Việt : bách việt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦§ Cũng viết là Bách Việt 百粵. Gọi chung những người ở phía nam Trung Quốc ngày xưa, ở miền Chiết Giang 浙江, Phúc Kiến 福建, Quảng Đông 廣東, Quảng Tây 廣西, v.v. Cũng gọi đất đai sinh sống của những người này.