VN520


              

百日

Phiên âm : bǎi rì.

Hán Việt : bách nhật.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Trăm ngày, ý nói nhiều ngày, chỉ thời gian dài. ◇Sử Kí 史記: Lí Đoái quản Triệu, tù Chủ Phụ ư Sa Khâu, bách nhật nhi ngạ tử 李兌管趙, 囚主父於沙丘, 百日而餓死 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Lí Đoái nắm quyền nước Triệu, giam Chủ Phụ ở Sa Khâu nhiều ngày cho chết đói.
♦Ngày thứ một trăm sau khi chết, tang gia rước sư làm lễ cầu siêu cho người chết.


Xem tất cả...