VN520


              

百官

Phiên âm : bǎi guān.

Hán Việt : bách quan, bá quan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 百僚, .

Trái nghĩa : , .

♦Trăm quan. § Ngày xưa chỉ các quan từ công khanh trở xuống. Sau phiếm chỉ các bậc quan lại. ◎Như: văn võ bá quan 文武百官. ◇Dịch Kinh 易經: Thượng cổ kết thằng nhi trị, hậu thế thánh nhân dịch chi dĩ thư khế, bách quan dĩ trị, vạn dân dĩ sát 上古結繩而治, 後世聖人易之以書契, 百官以治, 萬民以察 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời thượng cổ thắt nút dây (để ghi nhớ các việc) mà cai trị, đời sau thánh nhân thay đổi (cách thức), dùng văn tự, khế ước mà cai trị trăm quan, kiểm soát dân chúng.
♦Chỉ các loại khí quan trên thân thể người ta. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Thối thị dục, định tâm khí; bách quan tĩnh, sự vô hình 退嗜慾, 定心氣; 百官靜, 事無刑 (Trọng Hạ 仲夏).


Xem tất cả...