VN520


              

百姓

Phiên âm : bǎi xìng.

Hán Việt : bách tính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Họ tộc của các quan. § Ngày xưa quý tộc lấy tên đất được phong làm họ, nên gọi là bách tính 百姓. ◇Sử Kí 史記: Cửu tộc kí mục, tiện chương bách tính. Bách tính chiêu minh, hợp hòa vạn quốc 九族既睦, 便章百姓. 百姓昭明, 合和萬國 (Ngũ đế bổn kỉ 五帝本紀).
♦Phiếm chỉ dân chúng trong nước. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.


Xem tất cả...