VN520


              

百丈

Phiên âm : bǎi zhàng.

Hán Việt : bách trượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hình dung rất dài rộng sâu xa. ◇Mai Thừa 枚乘: Thượng hữu thiên nhận chi phong, Hạ lâm bách trượng chi khê 上有千仞之峰, 下臨百丈之谿 (Thất phát 七發).
♦Cái kéo thuyền, làm bằng tre, buộc sợi gai, dài hơn trăm trượng. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Phong lược tiểu ta, tiện yếu xả trứ bách trượng. Nhĩ đạo chẩm ma khiếu tố bách trượng? Nguyên lai tựu thị khiên tử 風略小些, 便要扯著百丈. 你道怎麼叫做百丈? 原來就是縴子 (Độc cô sanh quy đồ náo mộng 獨孤生歸途鬧夢).
♦Chỉ Bách Trượng Hoài Hải thiền sư 百丈懷海禪師 (đời Đường).


Xem tất cả...