Phiên âm : bái tóu.
Hán Việt : bạch đầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đầu tóc trắng, đầu bạc. Tỉ dụ tuổi già. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Bạch đầu tao cánh đoản, Hồn dục bất thăng trâm 白頭搔更短, 渾欲不勝簪 (Xuân vọng 春望) Đầu bạc càng gãi càng ngắn, Hoàn toàn như không cài trâm được nữa.