Phiên âm : bái jīn.
Hán Việt : bạch kim.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Một tên khác của ngân 銀 bạc, thứ kim khí quý màu trắng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Trọng mông sở tứ bạch kim, quyết bất cảm lĩnh 重蒙所賜白金, 決不敢領 (Đệ thập cửu hồi) Cám ơn ngài cho số bạc, nhưng nhất định không dám nhận.♦Tên khác của bạc 鉑 (Platine).