Phiên âm : bái yī gōng qīng.
Hán Việt : bạch y công khanh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
不由進士出身的公卿大夫。五代漢.王定保《唐摭言.卷一.散序進士》:「進士科, 始於隋大業中, 盛於貞觀、永徽之際。縉紳雖位極人臣, 不由進士者, 終不為美, 以至歲貢常不減八九百人。其推重謂之『白衣公卿』, 又曰『一品白衫』。」