VN520


              

白衣

Phiên âm : bái yī.

Hán Việt : bạch y.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Y phục màu trắng.
♦Ngày xưa người chưa làm quan mặc quần áo trắng. Sau bạch y 白衣 chỉ người thường không có công danh.
♦Ngày xưa đứa đày tớ trẻ con (đồng bộc 童僕) mặc áo trắng, nên gọi đồng bộc là bạch y nhân 白衣人.
♦Tiếng nhà Phật chỉ người phàm tục, không xuất gia đầu Phật. ◇Duy Ma Cật sở thuyết kinh 維摩詰所說經: Tuy vi bạch y, phụng trì sa môn 雖為白衣, 奉持沙門 (Quyển thượng 卷上).


Xem tất cả...