Phiên âm : bái sū.
Hán Việt : bạch tô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cây tô trắng, lá non ăn được, hạt ép làm dầu. § Cũng gọi là tô tử 蘇子.