Phiên âm : bái yǎn.
Hán Việt : bạch nhãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tròng mắt có nhiều phần trắng.♦Chỉ mắt nhìn giận giữ, để lộ ra nhiều phần tròng trắng, biểu thị khinh bỉ. ★Tương phản: thanh nhãn 青眼.