Phiên âm : bái rì.
Hán Việt : bạch nhật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Mặt trời. ◇Vương Chi Hoán 王之渙: Bạch nhật y san tận, Hoàng Hà nhập hải lưu 白日依山盡, 黃河入海流 (Đăng quán tước lâu 登鸛雀樓) Mặt trời lặn dựa vào núi, Sông Hoàng Hà trôi vào biển.♦Ban ngày. § Cũng nói bạch thiên 白天, nhật gian 日間.