VN520


              

白徒

Phiên âm : bái tú.

Hán Việt : bạch đồ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Binh lính không được huấn luyện. ◇Quản Tử 管子: Dĩ giáo tốt luyện sĩ kích khu chúng bạch đồ, cố thập chiến thập thắng, bách chiến bách thắng 以教卒練士擊敺眾白徒, 故十戰十勝, 百戰百勝 (Thất pháp 七法) Lấy quân sĩ có huấn luyện đánh đuổi lũ tráng đinh bị trưng tập làm binh lính không được tập tành gì cả, nên mười trận thắng cả mười, trăm trận thắng cả trăm.
♦Phật giáo gọi người đời thường là bạch đồ 白徒.
♦Chỉ đồ đệ không xuất gia.
♦Chỉ người không có học vấn tài cán gì cả.


Xem tất cả...