VN520


              

白屋

Phiên âm : bái wū.

Hán Việt : bạch ốc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nhà lợp cỏ, nhà tranh. Chỉ nhà người nghèo. ◇Hán Thư 漢書: Khai môn diên sĩ, Hạ cập bạch ốc 開門延士, 下及白屋 (Vương Mãng truyện 王莽傳).
♦Chỉ người dân thường hoặc hàn sĩ. ◇Khang Hữu Vi 康有為: Nhân nhân giai khả do bạch ốc nhi vi vương hầu, khanh tướng, sư nho 人人皆可由白屋而為王侯, 卿相, 師儒 (Đại đồng thư 大衕書, Bính bộ 丙部) Người ta đều có thể từ dân thường trở thành vương hầu, khanh tướng, sư nho.
♦Nhà sơn trắng.
♦Tên một dân tộc thiểu số ở phía bắc Trung Quốc.


Xem tất cả...