VN520


              

發現

Phiên âm : fā xiàn.

Hán Việt : phát hiện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tìm thấy, tìm ra. § Phát giác một điều gì (sự vật, nơi chốn hoặc nguyên lí) mà trước đó chưa ai biết. ◎Như: Ca Luân Bố phát hiện tân đại lục 哥倫布發現新大陸.
♦Để lộ ra, hiện ra. ◎Như: ngã môn vi lễ tục sở câu, tựu hữu giáo dục nhiệt tâm, dã khổ ư vô tòng phát hiện 我們為禮俗所拘, 就有教育熱心, 也苦於無從發現.
♦Tìm được (một đồ vật hoặc sự kiện nào đó). ◎Như: phát hiện cầu tại trác tử để hạ 發現球在桌子底下.


Xem tất cả...