VN520


              

痛苦

Phiên âm : tòng kǔ.

Hán Việt : thống khổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

痛苦的生活

♦Thân thể hoặc tinh thần cảm thấy khổ sở. ◇Tùy Thư 隋書: Thống khổ nan dĩ an, bần cùng dị vi túc 痛苦難以安, 貧窮易為蹙 (Nho lâm truyện 儒林傳, Vương Hiếu Tịch 王孝籍).
♦Sự việc làm cho thân thể hoặc tinh thần cảm thấy cực kì khó chịu đựng được. ◇Ba Kim 巴金: Nhĩ dã hữu thống khổ? Nhĩ hữu thập ma thống khổ? 你也有痛苦? 你有什麼痛苦? (Gia 家, Tam).
♦Đau đớn khổ sở. ◇Thuyết Nhạc toàn truyện 說岳全傳: Chỉ kiến hắc phong cổn cổn, phi qua toàn thốc kì thân, thống khổ phi thường, huyết lưu mãn địa 只見黑風滾滾, 飛戈攢簇其身, 痛苦非常, 血流滿地 (Đệ thất tam hồi 第七三回).
♦Làm cho đau đớn khổ sở. ◇Cát Hồng 葛洪: Nhẫn thống khổ chi dược thạch giả, sở dĩ trừ phạt mệnh chi tật 忍痛苦之藥石者, 所以除伐命之疾 (Bão phác tử 抱樸子, Bác dụ 博喻).
♦Trầm thống, thâm khắc.


Xem tất cả...