Phiên âm : bìng rén .
Hán Việt : bệnh nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Người đau yếu, người bệnh. ◇Tuân Tử 荀子: Lương y chi môn đa bệnh nhân 良醫之門多病人 (Pháp hành 法行) Ở cửa thầy thuốc giỏi thì có nhiều người bệnh. ★Tương phản: y sanh 醫生.