VN520


              

疾風勁草

Phiên âm : jí fēng jìng cǎo.

Hán Việt : TẬT PHONG TRI KÌNH THẢO.

Thuần Việt : gió mạnh mới hay cỏ cứng; trong khó khăn gian khổ .

Đồng nghĩa : 日久見人心, 板蕩識忠臣, 路遙知馬力, .

Trái nghĩa : , .

gió mạnh mới hay cỏ cứng; trong khó khăn gian khổ mới nhận ra phẩm chất từng người; lửa thử vàng, gian nan thử sức. 在猛烈的大風中, 只有堅韌的草才不會被吹倒, 比喻在大風浪或艱苦危急之中, 只有立場堅定、意志堅決的人 才經得起考驗. 也說疾風知勁草.


Xem tất cả...