VN520


              

疏遠

Phiên âm : shū yuǎn.

Hán Việt : sơ viễn.

Thuần Việt : sơ sơ; không thân.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 親近, 親切, 親密, 密切, .

sơ sơ; không thân. 關系、感情上有距離;不親近.

♦Không thân gần. ◇Bắc Tề thư 北齊書: Nật cận hung giảo, sơ viễn trung lương 昵近凶狡, 疏遠忠良 (Thượng lạc Vương Tư Tông truyện 上洛王思宗傳).
♦Chỉ người không thân gần.
♦Viển vông, không thiết thật.
♦Nói về văn chương ngắn gọn mà ý tứ sâu xa. ◇Vương Quốc Duy 王國維: Dư vị Bắc Tống từ diệc bất phương sơ viễn. Nhược Mai Khê dĩ giáng, chánh sở vị thiết cận đích đương, khí cách phàm hạ giả dã 余謂北宋詞亦不妨疏遠. 若梅溪以降, 正所謂切近的當, 氣格凡下者也 (人間詞話刪稿).
♦Xa cách, diêu viễn.
♦Khác hẳn, rất xa nhau.
♦Sơ đạm siêu dật. ◇Băng Tâm 冰心: Thu phong trung đích khô chi, tùng lập tại hồ ngạn thượng, hà đẳng sơ viễn! 秋風中的枯枝, 叢立在湖岸上, 何等疏遠 (Kí tiểu độc giả 寄小讀者, Cửu).


Xem tất cả...