VN520


              

疆界

Phiên âm : jiāng jiè.

Hán Việt : cương giới.

Thuần Việt : biên giới; biên cương; biên thuỳ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

biên giới; biên cương; biên thuỳ. 國家或地域的界限.

♦Bờ cõi, đất đai, quốc giới, địa giới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tích Thiền Vu lũ xâm cương giới, Hán thiên tử hứa dĩ công chủ hòa thân 昔單于屢侵疆界, 漢天子許以公主和親 (Đệ tứ thập tứ hồi) Ngày xưa chúa rợ Hung Nô hay xâm lấn bờ cõi, thiên tử nhà Hán còn phải hứa gả công chúa cho nó, để cầu thân. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: Khoái Công đích công tử Khoái Kính Cộng dữ hào hộ Tra gia tranh phần địa cương giới, nhượng mạ liễu nhất tràng 蒯公的公子蒯敬共與豪戶查家爭墳地疆界, 嚷罵了一場 (Lão môn sanh tam thế báo ân 老門生三世報恩).
♦Phiếm chỉ giới hạn, phạm vi. ◇Lục Du 陸游: Bình sanh hỉ đăng cao, Túy nhãn vô cương giới 平生喜登高, 醉眼無疆界 (Vũ trung đăng An Phúc tự tháp 雨中登安福寺塔).