VN520


              

畜生

Phiên âm : chù sheng.

Hán Việt : súc sinh.

Thuần Việt : súc vật; thú vật; kẻ cục súc; kẻ vũ phu.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

súc vật; thú vật; kẻ cục súc; kẻ vũ phu. 泛指禽獸(也用做罵人的話).

♦Gọi chung cầm thú. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Dân sản tuyệt tắc súc sinh thiểu, binh số khởi tắc sĩ tốt tận 民產絕則畜生少, 兵數起則士卒盡 (Giải lão 解老) Sản nghiệp dân chúng cạn kiệt thì thú vật sinh sôi ít, chiến tranh liên tiếp bùng nổ thì binh lính chết hết cả.
♦Tiếng mắng chửi: đồ súc vật. Chỉ người không có đạo lí nhân nghĩa, ngang hàng với cầm thú. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Nhĩ môn giá ta một huyết tính đích nhân, lương huyết chủng loại đích súc sinh 你們這些沒血性的人, 涼血種類的畜生 (Đệ nhất hồi).
♦Là một trong sáu đường tái sinh (theo Phật Giáo). Chỉ các dạng đời sống trong luân hồi. Người ta phân biệt ba thiện đạo và ba ác đạo. Ba thiện đạo gồm cõi: nhân 人, thiên 天 và a-tu-la 阿修羅. Ba ác đạo gồm: ngạ quỷ 餓鬼, địa ngục 地獄 và súc sinh 畜生.