VN520


              

留連

Phiên âm : liú lián.

Hán Việt : lưu liên.

Thuần Việt : lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến. 留戀不止, 舍不得離去. 同"流連".

♦Bịn rịn, quyến luyến, dùng dằng không đành ra đi. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Thê tử kí bất kiến, lưu liên ư thử vô ích 妻子既不見, 留連於此無益 (Quyển nhị thập thất) Vợ con đã không gặp, quyến luyến ở đây vô ích.
♦Nài giữ ở lại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thứ nhật, Triệu viên ngoại yếu hồi, cáo từ trưởng lão, lưu liên bất trụ 次日, 趙員外要回, 告辭長老, 留連不住 (Đệ tứ hồi) Hôm sau Triệu viên ngoại muốn ra về, cáo từ trưởng lão, (trưởng lão) nài giữ ở lại nhưng không được.


Xem tất cả...