VN520


              

用功

Phiên âm : yòng gōng.

Hán Việt : dụng công.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他正在圖書館里用功.

♦Cố gắng, cần cù. ☆Tương tự: nỗ lực 努力, cần miễn 勤勉. ★Tương phản: đãi nọa 怠惰, lãn nọa 懶惰. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhược lệnh lang tại gia nan dĩ dụng công, bất phương thường đáo hàn đệ 若令郎在家難以用功, 不妨常到寒第 (Đệ nhất ngũ hồi) Nếu ở nhà khó cho cậu ấy gắng gỏi, thì không ngại gì thỉnh thoảng sang bên tôi.
♦Trổ tài, thi triển bổn lĩnh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Lưỡng cá tựu Thanh Phong san hạ tư sát, chân nãi thị kì phùng địch thủ nan tàng hạnh, tương ngộ lương tài hảo dụng công 兩個就清風山下廝殺, 真乃是棋逢敵手難藏幸, 將遇良材好用功 (Đệ tam tứ hồi).
♦Gắng sức học tập, làm bài vở. ◇Hạo Nhiên 浩然: Na thị cần kiệm đích nữ nhân chánh tại cấp trượng phu hài tử phùng liên bổ trán, hoặc giả thị dụng công đích học sanh chánh ôn tập công khóa ba? 那是勤儉的女人正在給丈夫孩子縫連補綻, 或者是用功的學生正溫習功課吧? (Diễm dương thiên 艷陽天, Đệ tứ chương).


Xem tất cả...