VN520


              

甚囂塵上

Phiên âm : shèn xiāo chén shàng.

Hán Việt : thậm hiêu trần thượng.

Thuần Việt : xôn xao; vang lên; ầm lên.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

xôn xao; vang lên; ầm lên. 楚國跟晉國作戰, 楚王登車窺探敵情, 對侍臣說:"甚囂, 且塵上矣". 意思是晉軍喧嘩紛亂得很利害, 而且塵土也飛揚起來了(見于《左傳》成公十六年). 后來用"甚囂塵上"形容對傳聞 之事, 議論紛紛. 現多指反動言論十分囂張.