VN520


              

甘露

Phiên âm : gān lù.

Hán Việt : cam lộ.

Thuần Việt : cam lồ; cam lộ; sương; sương ngọt.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cam lồ; cam lộ; sương; sương ngọt (ví điềm lành). 甜美的露水.

♦Sương mưa ngon ngọt. § Ngày xưa coi là điềm lành thiên hạ thái bình. ◇Giả Nghị 賈誼: Cam lộ kí giáng, chu thảo manh nha 甘露既降, 朱草萌芽 (Quá Tần luận 過秦論).
♦Ngày xưa mê tín tin có thứ nước tiên làm cho trường sinh bất lão.
♦Thuật ngữ Phật giáo: Tỉ dụ giáo lí nhà Phật, niết bàn... § Ta quen gọi là cam lồ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Vị đại chúng thuyết cam lộ tịnh pháp 為大眾說甘露淨法 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五).
♦Chỉ loài nha trùng 蚜蟲 tiết ra chất lỏng, vị ngọt như mật.


Xem tất cả...