VN520


              

瓜田李下

Phiên âm : guā tián lǐ xià.

Hán Việt : qua điền lí hạ.

Thuần Việt : tình ngay lý gian; cẩn thận tránh bị tình nghi; gố.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tình ngay lý gian; cẩn thận tránh bị tình nghi; gốc lê anh muốn ngồi nhờ, dẫu ngay có tiếng vẫn ngờ là gian (ví với nơi dễ bị nghi ngờ. Thơ cổ "Quân tử hành" có câu: Đi qua ruộng dưa không cúi xuống sửa giày, đi dưới cây mận không giơ tay sửa mũ.). 古詩《君子行》:"瓜田不納履, 李下不正冠. "經過瓜田, 不彎下身來提鞋, 免得人家懷疑摘瓜;走過李 樹下面, 不舉起手來整理帽子, 免得人家懷疑摘李子. 后用"瓜田李下"比喻容易引起嫌疑的地方.


Xem tất cả...