VN520


              

璧還

Phiên âm : bì huán.

Hán Việt : bích hoàn.

Thuần Việt : xin hoàn lại; kính gửi lại.

Đồng nghĩa : 反璧, 退回, 歸還, .

Trái nghĩa : , .

xin hoàn lại; kính gửi lại (lời nói kính trọng, dùng khi trả lại đồ vật hoặc khi từ chối quà tặng). 敬辭, 用于歸還原物或辭謝贈品.

♦Ngọc được trả về. § Do điển vua Triệu được trả ngọc bích.
♦Hoàn lại chủ nhân vật phẩm còn nguyên vẹn. ◎Như: đối ư thử sự, tiểu đệ tự giác vô công, kim tương sở tặng chi vật bích hoàn, bất tình chi xử 對於此事, 小弟自覺無功, 今將所贈之物璧還, 不情之處.