VN520


              

琴臺

Phiên âm : qín tái.

Hán Việt : cầm đài.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nhà cao dùng làm nơi đánh đàn. ◇Tạ Thiểu 謝朓: Yến tư di chúc ẩm, Du thưởng tạ cầm đài 宴私移燭飲, 游賞藉琴臺 (Phụng hòa Tùy Vương điện hạ 奉和隨王殿下).
♦Cái giá để đàn.
♦Tên đài đánh đàn: (1) Ở Tứ Xuyên, tương truyền là nơi Tư Mã Tương Như (đời Hán) gảy đàn. (2) Ở huyện Thiện Phủ, tương truyền là nơi Mật Tử Tiện (đời Xuân Thu) gảy đàn. (3) Trên núi Linh Nham ở Tô Châu, tỉnh Giang Tô. (4) Ở huyện Lỗ San tỉnh Hà Nam, do Nguyên Đức Tú dựng lên.


Xem tất cả...