VN520


              

理學

Phiên âm : lǐ xué.

Hán Việt : lí học .

Thuần Việt : lý học .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lý học (phái triết học duy tâm đời nhà Tống và nhà Minh, Trung Quốc). 宋明時期的唯心主義哲學思想. 包括以周敦頤、程顥、朱熹為代表的客觀唯心主義和以陸九淵、王守仁為代表的主觀唯心主義. 前者認為"理"是永恒 的、先于世界而存在的精神實體, 世界萬物只能由"理"派生. 后者提出"心外無物, 心外無理", 認為主觀意識是派生世界萬物的本原. 也叫道學或宋學.


Xem tất cả...