VN520


              

班馬

Phiên âm : bān mǎ.

Hán Việt : ban mã.

Thuần Việt : ngựa chạy tán loạn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngựa chạy tán loạn. 離群的馬.

♦Ngựa lạc bầy. ◇Tả truyện 左傳: Hữu ban mã chi thanh 有班馬之聲 (Tương Công thập bát niên 襄公十八年) Có tiếng ngựa lạc bầy.
♦Tức Ban Cố 班固 và Tư Mã Thiên 司馬遷 hợp xưng. ◎Như: Ban Mã văn chương 班馬文章 văn chương sánh với Ban Cố 班固 và Tư Mã Thiên 司馬遷.


Xem tất cả...