Phiên âm : bān mén nòng fǔ.
Hán Việt : ban môn lộng phủ.
Thuần Việt : múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; m.
Đồng nghĩa : 布鼓雷門, .
Trái nghĩa : 程門立雪, .
múa rìu qua mắt thợ; đánh trống qua cửa nhà sấm; múa rìu trước cửa nhà Lỗ Ban (trước mặt người có chuyên môn mà ra vẻ ta đây, không biết tự lượng sức mình.) 在行家面前賣弄本領, 有不知自量的意思.
♦Múa rìu trước cửa nhà ông Ban. Ban là Lỗ Ban 魯班 người thợ khéo nổi tiếng của nước Lỗ. Ban môn lộng phủ 班門弄斧 chỉ ý múa rìu qua mắt thợ.