VN520


              

班班

Phiên âm : bān bān.

Hán Việt : ban ban.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

班班可考

♦Phồn thịnh, đông đảo, qua lại không ngớt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tề hoàn Lỗ cảo xa ban ban, Nam canh nữ tang bất tương thất 齊紈魯縞車班班, 男耕女桑不相失 (Ức tích 憶昔).
♦Sáng sủa, rõ ràng. ◎Như: ban ban khả khảo 班班可考 mạch lạc rõ ràng.
♦Cũng như bân bân 彬彬 văn và chất đều nhau. ◇Dương Hùng 揚雄: Văn chất ban ban, vạn vật xán nhiên 文質班班, 萬物粲然 (Thái huyền 太玄, Văn 文).
♦Lốm đốm. § Thông ban 斑. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Mạc mạc ban ban thạch thượng đài, U phương tĩnh lục tuyệt tiêm ai 漠漠班班石上苔, 幽芳靜綠絕纖埃 (San trung ngũ tuyệt cú 山中五絕句, Thạch thượng đài 石上苔).


Xem tất cả...