Phiên âm : bān jié yú.
Hán Việt : ban tiệp dư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Nữ quan trong cung vua Hán Thành Đế 漢成帝, hiền tài thông biện. Sau bị thất sủng, làm thi phú tự thương cực kì ai oán. ◇Ban Tiệp Dư 班婕妤: Kiểu khiết như sương tuyết 皎潔如霜雪 (Oán ca hành 怨歌行) Trong sạch như sương tuyết.