Phiên âm : xiàn yīn qín.
Hán Việt : hiến ân cần.
Thuần Việt : xum xoe; tỏ vẻ bợ đỡ săn đón; ra vẽ nịnh bợ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
xum xoe; tỏ vẻ bợ đỡ săn đón; ra vẽ nịnh bợ. 為了討別人的歡心而小心伺候.