VN520


              

猛烈

Phiên âm : měng liè.

Hán Việt : mãnh liệt.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

進行猛烈的斗爭.

♦Cường liệt, kịch liệt. ◇Lưu Hiến Đình 劉獻廷: Thành tứ môn giai hữu cự pháo, mãnh liệt bất khả đương 城四門皆有巨砲, 猛烈不可當 (Quảng Dương tạp kí 廣陽雜記, Quyển nhị 卷二).
♦Cứng cỏi, cương cường. ◇Nghiêm Hữu Hi 嚴有禧: Học nhân đãn hoạn chí bất mãnh liệt nhĩ, chí nhất mãnh liệt tắc hà chi bất khả 學人但患志不猛烈耳, 志一猛烈則何之不可 (Sấu hoa tùy bút 漱華隨筆, Liên Trì Đại Sư 蓮池大師).
♦Dũng mãnh. ◇Tây du kí 西遊記: Giá Đại Thánh việt gia mãnh liệt, nhất điều bổng tự cổn cổn lưu tinh, trước đầu loạn đả 這大聖越加猛烈, 一條棒似滾滾流星, 著頭亂打 (Đệ ngũ thập tam hồi).
♦Chỉ hung mãnh. ◇Bách Nhất Cư Sĩ 百一居士: Tráng tai hổ dã, tuy cực mãnh liệt, nhi diệc vi nhân sở bác 壯哉虎也, 雖極猛烈, 而亦為人所搏 (Hồ thiên lục 壺天錄, Quyển hạ 卷下).


Xem tất cả...