VN520


              

狂蕩

Phiên âm : kuáng dàng.

Hán Việt : cuồng đãng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phóng đãng, không chịu trói buộc. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Tính bổn cuồng đãng, thị sự đa suất hung ức, tuy từ mẫu ngôn bất chi cố 性本狂蕩, 視事多率胸臆, 雖慈母言不之顧 (Nghiêm Vũ truyện 嚴武傳).
♦Khinh cuồng, phóng lãng. ◇Duẫn Ngạc 尹鶚: Thiếu niên cuồng đãng quán, Hoa khúc trường khiên bán 少年狂蕩慣, 花曲長牽絆 (Bồ tát man 菩薩蠻, Từ 詞).
♦Dâm đãng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Phú ông dũ gia cuồng đãng, tâm lí tưởng đạo: Kim nhật đan phòng trung nhược thị vô nhân, tẫn khả liêu bát tha 富翁愈加狂蕩, 心裏想道: 今日丹房中若是無人, 儘可撩撥他 (Quyển thập bát).
♦Du đãng, rong chơi. ◇Thanh bình san đường thoại bổn 清平山堂話本: Tòng tiền đô thị ngộ nghi tha, tương vị kinh niên cuồng đãng bất quy gia 從前都是誤疑他, 將謂經年狂蕩不歸家 (Giản Thiếp hòa thượng 簡貼和尚).
♦Điên rồ, ngang ngược.


Xem tất cả...