VN520


              

狂瞽

Phiên âm : kuáng gǔ.

Hán Việt : cuồng cổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Điên rồ mù quáng, ngu muội không biết gì. Thường dùng làm tiếng tự khiêm. ◇Ngụy Trưng 魏徵: Phục nguyện bệ hạ thải thần cuồng cổ chi ngôn, tham dĩ sô nhiêu chi nghị 伏願陛下採臣狂瞽之言, 參以芻蕘之議 (Thập tiệm bất khắc chung sơ 十漸不克終疏) Cúi mong bệ hạ hiểu cho lời ngu dốt của hạ thần, xem xét bàn luận của kẻ hèn mọn rơm rác này.


Xem tất cả...