Phiên âm : kuáng gē.
Hán Việt : cuồng ca.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Buông thả theo mối tình tự trong lòng mà cất tiếng hát lớn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Khuyến quân tửu bôi mãn, Thính ngã cuồng ca từ 勸君酒杯滿, 聽我狂歌詞 (Cuồng ca từ 狂歌詞).