VN520


              

犯賤

Phiên âm : fàn jiàn.

Hán Việt : phạm tiện.

Thuần Việt : bị coi thường; không tự trọng.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bị coi thường; không tự trọng. 行動不自重, 顯得輕賤.

♦Tiếng chửi mắng, có ý khinh thường kẻ cam tâm chịu nhục. ◇Quan tràng hiện hình kí 官場現形記: Ngã thuyết tha môn giá ta nhân thị phạm tiện đích, nhất định yếu lộng đắc nhân gia thượng môn, bất tri thị hà đả toán! 我說他們這些人是犯賤的, 一定要弄得人家上門, 不知是何打算 (Đệ tứ tứ hồi).


Xem tất cả...